Thép chịu nhiệt là thép hợp kim thấp, cường độ cao (còn được gọi là thép HSLA) đã bị loại bỏ dần để nhường chỗ cho loại A36 vào năm 1993 hiện đã được thay thế bằng loại thép A36.
Thép ASTM A36 được quy định trong chu trình chuyển động nóng theo tiêu chuẩn A572, theo tiêu chuẩn này có rất nhiều nhà máy sản xuất tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ,.. để sản xuất như sau: Nhà máy Xinyu, Yinyeiron Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel của các nhà sản xuất Trung Quốc, Posco Steel, Hyundai Steel, của Hàn Quốc, Nippon Steel, JFE Steel của Nhật Bản của các nhà sản xuất Nhật Bản.
Thông số kỹ thuật của thép tấm A36, A516, A572
Thành phần chính
Tiêu chuẩn & mác thép A36, A516, A572 | Thành phần hóa học (%) | |||||
Cacbon ( C ) |
Silic ( Si ) |
Mangan ( Mn ) |
Photpho ( P ) |
Lưu huỳnh ( S ) |
Đồng ( Cu ) |
|
ASTM A36, A516, A572-Gr.42 | 0.21 | 0.3 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A36, A516, A572-Gr.50 | 0.23 | 0.3 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A36, A516, A572-Gr.60 | 0.26 | 0.3 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
ASTM A36, A516, A572-Gr.65 | 0.23 | 0.3 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | > 0.20 |
Một số tiêu chuẩn cơ bản
Tiêu chuẩn & mác thép | Giới hạn chảy Min (N/mm2) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài Min (%) |
ASTM A36, A516, A572-Gr.42 | 190 | 415 | 22 |
ASTM A36, A516, A572-Gr.50 | 345 | 450 | 19 |
ASTM A36, A516, A572-Gr.60 | 415 | 520 | 17 |
ASTM A36, A516, A572-Gr.65 | 450 | 550 | 16 |
Các yêu cầu đặc biệt để gia công ASTM A36, A516, A572-Grade 50 không?
Thép A36, A516, A572-50 chuẩn bị HSLA được thực hiện để đáp ứng các tính chất cơ học rõ ràng. A36, A572-50 được chuẩn bị với hàm lượng carbon 0,05-0,25% mang lại khả năng định dạng tuyệt đẹp và là vật liệu đáng kinh ngạc cho các mối hàn chắc chắn và an toàn.
Thép A572-50 HSLA hoàn toàn có thể thích ứng và dễ cắt. A572-50 có thể được cắt bằng plasma, oxy-Axetylen, laser, tia nước và cưa cắt lưới. Gia công, xỏ lỗ, gia công cơ bản, gia công cơ khí, mài, gia công và gia công tổng quát cũng có thể được thực hiện bằng thiết bị phần cứng và cacbua truyền thống. Thép A572-50 có thể được hàn với các chu trình đơn giản.
Khi nào thì nên sử dụng thép cường độ cao A36, A516, A572-Grade 50
Thép tấm A36 được chế tạo có bề mặt phẳng, không tì vết, được tôi luyện tốt hơn thép nhẹ và mang lại độ bền cực cao trong quá trình phát triển nhẹ. Trong các thiết kế cố định hoặc đa dụng cần độ bền vượt trội, trọng lượng thành phẩm nhẹ vừa phải là ưu điểm lớn.
Tấm A36, A572 với tiết diện khiêm tốn hơn có thể chịu được tải trọng tương đương hoặc hơn hẳn thép A36 hay các loại thép không cơ bản khác. Điều này chỉ đơn giản là tương ứng với tải trọng tổng thể của độ nghiêng vì Độ bền của thép càng cao thì độ dốc càng ít đo được. Lớp 50 A572 có cường độ năng suất cao hơn 139% so với thép A36.

Thép A572, A36 không yêu cầu gia nhiệt trước hoặc gia nhiệt sau trong quá trình hàn và áp dụng hướng dẫn hàn AWS D1.1 tiêu chuẩn. Các loại thép cao cấp hơn sẽ yêu cầu gia nhiệt trước, điều này không đáp ứng được các quỹ đầu tư có giá trị tài chính.
Dây hàn A 516, A572 sử dụng có lợi nhuận tốt hơn vật liệu. Với nhiều thép được nối đất hơn, cường độ chảy của dây hàn bắt đầu gần với thép hơn. Điều này làm cho các mối hàn có ý nghĩa hơn đáng kể và tạo ra ít thành phần mối hàn hơn.
Ứng dụng của thép tấm A36, A516, A572
Thép A36, A516, A572 được sử dụng phổ biến trong thiết kế hiện đại, thiết kế kết cấu, kết cấu thép, khai triển, thiết kế cơ khí, đóng tàu thuyền, xử lý thép bức xạ, bản mã,…
Hơn nữa, thép tấm A572 được sử dụng trong các thiết kế mang tính bền vững nhờ độ cứng của thép, ví dụ như đường viền xe tải, thùng xe tải, phương tiện giao thông…
Giá thép tấm A36, A516, A572 mới nhất hôm nay
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) |
A36, A516, A572 | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 |
5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
10 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
12 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
13 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
14 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
15 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
16 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
18 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
20 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
22 | 2000 | 6000 – 12000 | |
25 | 2000 | 6000 – 12000 | |
28 | 2000 | 6000 – 12000 | |
30 | 2000 | 6000 – 12000 | |
32 | 2000 | 6000 – 12000 | |
34 | 2000 | 6000 – 12000 | |
35 | 2000 | 6000 – 12000 | |
36 | 2000 | 6000 – 12000 | |
38 | 2000 | 6000 – 12000 | |
40 | 2000 | 6000 – 12000 | |
44 | 2000 | 6000 – 12000 | |
45 | 2000 | 6000 – 12000 | |
50 | 2000 | 6000 – 12000 | |
55 | 2000 | 6000 – 12000 | |
60 | 2000 | 6000 – 12000 | |
65 | 2000 | 6000 – 12000 | |
70 | 2000 | 6000 – 12000 | |
75 | 2000 | 6000 – 12000 | |
80 | 2000 | 6000 – 12000 | |
82 | 2000 | 6000 – 12000 | |
85 | 2000 | 6000 – 12000 | |
90 | 2000 | 6000 – 12000 | |
95 | 2000 | 6000 – 12000 | |
100 | 2000 | 6000 – 12000 | |
110 | 2000 | 6000 – 12000 | |
120 | 2000 | 6000 – 12000 | |
150 | 2000 | 6000 – 12000 | |
180 | 2000 | 6000 – 12000 | |
200 | 2000 | 6000 – 12000 |
Vì ý tưởng thị trường thép còn rất nhiều chỗ trống, nên cập nhật chi phí hoặc báo cáo càng nhanh càng tốt. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép tấm ss400, thép ray các loại, mọi thông tin vui lòng liên hệ Hotline hoặc gửi email cho chúng tôi để nhận được số liệu sớm nhất.
Mua thép tấm A36, A516, A572 ở đâu uy tín nhất hiện nay?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng
Bạn đang tìm mua thép tấm A36 số lượng ít, uy tín, chất lượng. Mời các bạn tham khảo Thép tấm Ngọc Đức là nhà cung cấp sỉ và lẻ thép tấm A36 với các tính năng thông thường và đặc thù khác nhau có đầy đủ giấy tờ chứng nhận sản phẩm của nhà sản xuất bao gồm CO, CQ.
Thép được nhập khẩu trực tiếp từ các cơ sở công nghiệp lớn của Trung Quốc như Thép Dương Sơn, Thép Anh Khẩu, Thép Nhật Triệu, Thép Bao Đầu, Formosa, hay một bên là thép Nippon, thép JFE,…. của Nhật Bản hay thép Hyundai, Thép Posco… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…,v.v.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn
Thép Ngọc Đức cung cấp thép tấm A36 cho khách hàng sử dụng để sản xuất hàng hóa thành phẩm, không rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Chúng được chứng nhận bởi công ty và được cung cấp bởi các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay, nhiều nhà cung cấp thép tấm A36 cung cấp cho khách hàng thép tấm Ngọc Đức, giá cả phải chăng hơn và nhận được phản hồi tích cực về mặt cảm xúc. Giá thành sản phẩm giảm mạnh do thép Ngọc Đức là thương hiệu bán chạy nhất thị trường Việt Nam, không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Các chuyên gia của chúng tôi tại Thép tấm Ngọc Đức sẽ cung cấp báo giá thu mua thép tấm A36. Với nhiều năm kinh nghiệm làm việc với công ty này, các chuyên gia của chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp giải quyết các mối quan tâm của các khách hàng doanh nghiệp của chúng tôi.
Quy trình tiếp nhận đơn đặt hàng thép tấm A36, A516, A572 tại thép tấm Ngọc Đức
Giai đoạn 1: Nhận cuộc gọi hoặc email của bạn, Ngọc Đức sẽ giải quyết chi phí theo yêu cầu cho bạn.
Giai đoạn 2: Ngọc Đức sẽ gửi email hoặc giải quyết qua điện thoại quyết định thu xếp đồng ý chốt yêu cầu và điều khoản trả góp, cửa hàng.
Giai đoạn 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận yêu cầu của quý khách gửi qua mail hoặc zalo, Ngọc Đức sẽ điều xe đến trung tâm phân phối để bốc dỡ và vận chuyển đến xưởng, kho, công trình của quý khách trong thời gian ngắn. . khung. sớm nhất.
Giá vận chuyển thép tấm và các loại thép chuẩn bị khác nhau như thép hộp, thép ống, thép phân đoạn sẽ có mức giá cụ thể khác nhau. Nâng cao chất lượng và dịch vụ theo mong đợi của khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.