Skip to content
    • 0933.628.068
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Tin tức
  • Chào mừng bạn ghé thăm website Công ty TNHH thương mại Thép tấm Ngọc Đức
Công ty thép tấm Ngọc ĐứcCông ty thép tấm Ngọc Đức
  • HOTLINE 24/7

    0933.62.80.68

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Thép nhập khẩu
    • Các loại thép tấm
    • Các loại thép hình
    • Các loại thép tròn đặc
    • Các loại thép ray tàu
  • Dịch vụ gia công
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Giỏ hàng
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Danh mục sản phẩm
  • Các loại thép hình (5)
  • Các loại thép ray tàu (2)
  • Các loại thép tấm (16)
  • Thép nhập khẩu (6)
Sản phẩm mới
  • Thép tấm Q345/Q345B/Q345C/Q345D
  • Thép tấm CT3 + bảng giá thép tấm CT3 được cập nhật 2023
  • Thép tấm đóng tàu có bao nhiêu loại? Cách phân biệt thép đóng tàu
  • Thép tấm chịu nhiệt SB410/ SB450/ SB480
  • Công ty thép tấm tại Đồng Nai
Bài viết mới
  • Địa chỉ bán thép tấm SB410/ SB450/ SB480 + Giá thép tấm chịu nhiệt 2023
  • Địa chỉ bán thép tấm ss400 + Giá thép tấm ss400 cập nhật 2023
  • Địa chỉ mua thép tấm uy tín ở tại Tỉnh Đồng Nai
  • Thép tấm
  • Giá thép tấm Q345/Q345B/Q345C/Q345D được cập nhật mới nhất 2023
Trang chủ / Thép nhập khẩu

Thép tấm S355/S355JO/S355JR

Hotline: 0933.62.80.68
Danh mục: Các loại thép tấm, Thép nhập khẩu
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Ứng dụng của thép tấm S355 trong thực tế là gì?

Thép tấm S355 là loại thép rất bền và đa năng thường được sử dụng trong xây dựng công nghiệp. Dòng thép tấm s355 tương đương BS4360 Gr50B, BS4360 Gr50DD, BS4360 Class50D, DIN 17100 ST52-3, JIS 3101 SS490, ABS EH36, LRS EH36 và ASTM A572-50. Loại thép tấm s355 đặc biệt phổ biến vì độ bền, chịu mài mòn, chịu lực tốt của nó trong các ứng dụng hạng nặng.
thép tấm s355
Thép tấm S355JR là thép hợp kim thấp cường lực cao, là thép cấu trúc thường ngày với khả năng cong bề mặt đêm thiểu là 355N/mm2.

Thép tấm S355/S355JO/S355JR là gì?

Thép tấm S355/S355JO/S355JR là loại thép thường được sử dụng trong đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, bồn chứa, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, dân dụng, tủ điện, container, sàn ô tô, tàu hỏa, dùng làm sơn phủ…
Thép tấm là cùng một họ thép nên vẫn mang những đặc tính của một kim loại chắc khỏe. Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn chứa nhiên liệu, nồi hơi, cơ khí…
Để có một tấm thép tấm cần phải trải qua một quá trình phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật công nghệ cao.
Đầu tiên từ nguyên liệu với thành phần là carbon và sắt, sau thời gian nguyên liệu được bóc tách để chia thành tấm, phôi thép sẽ tiếp tục được đưa đến các nhà máy và tận dụng hai công nghệ cán nóng và cán nguội để tạo hình. Vật liệu phôi sẽ được đưa qua các con lăn sâu, nơi phôi sẽ được cuộn thành thép tấm.
Quy trình sản xuất thép tấm S355/S355JO/S355JR rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số chất phụ gia. Nguyên liệu đầu vào này sau đó sẽ được đưa vào lò nung. Để làm cho dòng thép nóng chảy.
Tiếp theo dây chuyền nấu chảy thép sẽ là công đoạn xử lý, tách tạp chất. Tiếp theo, dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò luyện phôi, thành phẩm sẽ được đưa đến các nhà máy. trải qua rất nhiều công đoạn, để tạo ra sản phẩm thép tấm.

Thép tấm s355 có xuất xứ từ đâu?

Thép S355Jr được ứng dụng trong xây dựng kết cấu kiểu dáng và công nghiệp xây dựng. S355JR phù hợp với sức căng bề mặt và độ cong cao, phải được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực cũng như là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng thành công đòi hỏi sự ổn định, chất lượng và độ bền lâu hơn của thép trong các ngành công nghiệp khác nhau. dự định. Các kiến ​​trúc sư, kỹ sư rất thích thú, sảng khoái và yêu thích mác thép này.
Thép Tấm S355/S355JO/S355JR Xuất xứ: China, Russia, Ukraine, Japan, Korea, Taiwan, Thailand, EU, USA,…

===>> Xem thêm bài viết: Giá thép tấm mới nhất ngày hôm nay tại đây.

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….

Quy cách:

Độ dày: 3.0 mm – 150 mm

Kích thước:  1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m

Dài :   6000…12000m

Tính chất hóa học và tính chất vật lý

S355 Comparison of steel grades
EU 155 Fe 510 C2K1
WBL 087 W St 52.3
NFA 35502 E 36 WB 3
BS4360 WR 50 B
ISO 4952 Fe 355 W

S355J0W  steel Chemical analysis

Grade C Si Mn P S Cu Cr Ni
max max max max max. max max max
S355 0.13 0.4 0.20-1.66 0.035 0.03 0.25-0.55 0.40-0.80 0.65

S355 steel Mechanical properties

Grades Yield Strength
ReH[N/mm2] transv.min
Tensile
Strength
Rm[N/mm2]transv
Fracture Elongation[%]transv. min. Notch Impact
Energy1)Ch Vcomplete samplelongitud. min [J]
e2) ≤ 16 e2)> 16     e2)< 3 e2)≥3 e2) ≤ 2 e2) ≤ 2
S 355

355

345

510 to 680 490 to 630 16/14 17/15 –

Bảng quy cách thép tấm s355 như thế nào?

T BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM

S355 / S355JR / S355J0 / S355J2 / S355J2+N / S355J2+M

Thép tấm Dày(mm) Chiều rộng(mm) Chiều dài (mm)
1 Thép tấm 3 1500 – 2000 6000 – 12.000
2 Thép tấm 4 1500 – 2000 6000 – 12.000
3 Thép tấm 5 1500 – 2000 6000 – 12.000
4 Thép tấm 6 1500 – 2000 6000 – 12.000
5 Thép tấm 8 1500 – 2000 6000 – 12.000
6 Thép tấm 9 1500 – 2000 6000 – 12.000
7 Thép tấm 10 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
8 Thép tấm 12 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
9 Thép tấm 13 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
10 Thép tấm 14 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
11 Thép tấm 15 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
12 Thép tấm 16 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
13 Thép tấm 18 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
14 Thép tấm 20 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
15 Thép tấm 22 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
16 Thép tấm 24 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
17 Thép tấm 25 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
18 Thép tấm 28 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
19 Thép tấm 30 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
20 Thép tấm 32 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
21 Thép tấm 34 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
22 Thép tấm 35 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
23 Thép tấm 36 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
24 Thép tấm 38 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
25 Thép tấm 40 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
26 Thép tấm 44 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
27 Thép tấm 45 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
28 Thép tấm 50 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
29 Thép tấm 55 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
30 Thép tấm 60 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
31 Thép tấm 65 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
32 Thép tấm 70 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
33 Thép tấm 75 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
34 Thép tấm 80 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
35 Thép tấm 82 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
36 Thép tấm 85 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
37 Thép tấm 90 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
38 Thép tấm 95 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
39 Thép tấm 100 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
40 Thép tấm 110 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
41 Thép tấm 120 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
42 Thép tấm 150 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
43 Thép tấm 180 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
44 Thép tấm 200 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
45 Thép tấm 220 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
46 Thép tấm 250 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
47 Thép tấm 260 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
48 Thép tấm 270 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
49 Thép tấm 280 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
50 Thép tấm 300 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000

 

Ngoài ra chúng tôi còn bán các loại thép như: Thép tấm ss400, thép hình các loại, thép tấm inox, thép ray. Giá xuất xưởng hợp lý không qua trung gian, giao hàng tận nơi theo chỉ dẫn của quý khách.

Hotline: 0933 62 80 68 Mr Ngọc Đức

Email: theptamngocduc@gmail.com

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép tấm S355/S355JO/S355JR” Hủy

Sản phẩm tương tự

Thép tấm Q345/Q345B/Q345C/Q345D

Thép tấm chịu nhiệt SB410/ SB450/ SB480

Thép tấm đóng tàu có bao nhiêu loại? Cách phân biệt thép đóng tàu

Tấm thép đục lỗ: Giá tấm lưới thép mạ kẽm trang trí 2023

Thép chịu nhiệt + Có bao nhiêu dòng thép tấm chịu nhiệt?

Công ty thép tấm tại Đồng Nai

Thép tấm 2 ly, 3 ly, 5ly, 6ly, 8 ly, 10ly, 12 ly

Giá thép tấm mạ kẽm + Thép ống mạ kẽm cập nhật 2023

CÔNG TY THÉP NGỌC ĐỨC

  • Địa chỉ: 115/19/ Tân Chánh Hiệp 03 - Khu Phố 10 - Phường Tân Chánh Hiệp - Quận 12 - Thành Phố Hồ Chí Minh - Việt Nam
  • Điện thoại: 0933.62.80.68 Fax: 0933628068
  • Hotline: 0933.62.80.68
  • Email: theptamngocduc@gmail.com
  • Website: https://theptamngocduc.com

GIỚI THIỆU

  • Giới thiệu
  • Tin tức
  • Liên hệ

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Thép tấm nhập khẩu
  • Các loại thép tâm
  • Các loại thép hình
  • Các loại thép tròn đặc
  • Các loại thép ray

NHẬN TIN KHUYẾN MẠI

Upload Image...
Bản quyền thuộc về Công ty Thép Ngọc Đức
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Thép nhập khẩu
    • Các loại thép tấm
    • Các loại thép hình
    • Các loại thép tròn đặc
    • Các loại thép ray tàu
  • Dịch vụ gia công
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Đăng nhập

Đăng nhập

Quên mật khẩu?