Thép tấm Đồng Nai thường được sử dụng trong các lĩnh vực kinh doanh phát triển, thiết kế cơ khí, đóng tàu, chế tạo phương tiện, v.v.v. Vì lợi ích của bạn, Thép Ngọc Đức cung cấp bảng báo giá thép tấm Đồng Nai mới nhất tháng này.
Lưu ý: danh mục giá trị của thép tấm thay đổi nhất quán. Nếu không quá rắc rối, hãy liên hệ Hotline 0933. 628. 068 để được báo gần nhất ngay hôm nay.
Bảng giá thép tấm Đồng Nai năm nay
Thép tấm Đồng Nai được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp
Giá thép ở Đồng Nai là một trong những khía cạnh quan trọng nhất cần xem xét khi bạn mua một thiết bị nấu ăn mới. Điều này có khả năng quan trọng đối với bất kỳ ngăn kéo nhà bếp nào.
Có rất nhiều thương hiệu trong doanh nghiệp nên có thể hơi khó khăn khi chỉ chọn một thương hiệu phù hợp tại một thời điểm nhất định. Bảng dự toán chi phí chắc hẳn sẽ khiến bạn khẳng định là một lựa chọn sáng suốt.
Giá thép tấm tại tỉnh Đồng Nai là sự tăng giá của toàn cầu
Thép tấm tại Tỉnh Đồng Nai được sử dụng trong toàn bộ các mục đích: từ xây dựng bên ngoài và nội thất đến ô tô, thiết bị công nghiệp, ô tô, máy bay và các máy móc khác. Các tấm này có thể được làm từ quặng sắt hoặc thép từ quặng sắt thứ cấp. Giá được định vị bằng cách sử dụng biểu đồ sau. Nó cho thấy giá mà một nhà sản xuất muốn bán trong 15 ngày tới.
Sau một thời gian, biểu đồ giá sẽ thay đổi một chút với bất kỳ sự điều chỉnh nào của điều kiện khu vực giao dịch. Nguyên nhân là do thị trường điều chỉnh theo những thời điểm cụ thể của thị trường như điều kiện khí hậu, biến động của chi phí nguyên vật liệu, v.v.v.
Thép tấm tại Tỉnh Đồng Nai là sản phẩm mà mọi người cần nhất trên toàn cầu hiện nay. Nó được ứng dụng trong nhiều mục đích sử dụng khác nhau như khối xây dựng, ô tô và thậm chí một số mặt hàng điện tử. Giá thép đã tăng nhanh chóng trong những năm gần đây, cùng với yêu cầu của họ.
Giá thành dự kiến của : loại thứ nhất là nguội 8x1500x12000mm giá 1.080 usd / tấn (1 tấn = 1.000 kg). Tuy nhiên, loại hàng đông lạnh này có khả năng được giảm giá rất lớn nếu mọi người so sánh với loại hàng 1000kg hay 4000kg.
Điều này hóa ra là một thỏa thuận thực sự tốt nếu bạn đề xuất nó cho một cái gì đó, như vách ngăn container vận chuyển. Tuy nhiên, giá thép vẫn sẽ tăng ngay cả với thỏa thuận đó: Tấm lạnh 10x1500x12000mm được giao với giá 2200đ/kg.
Bảng báo giá thép tấm tại Tỉnh Đồng Nai
Quy cách thép tấm Đồng Nai | Tỷ trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá tấm
(đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 10x2000x12000(A36/SS400) | 1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000(A36/SS400) | 2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000(A36/SS400) | 2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000(A36/SS400) | 3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000(A36/SS400) | 3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000(A36/SS400) | 3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 22x2000x12000(A36/SS400) | 4144 | 21.000 | 87.024.000 |
Tấm 25x2000x12000(A36/SS400) | 4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 28x2000x12000(A36/SS400) | 5275,2 | 21.000 | 110.779.200 |
Tấm 30x2000x12000(A36/SS400) | 5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Tấm 32x2000x12000(A36/SS400) | 6028,8 | 21.000 | 126.604.800 |
Tấm 35x2000x12000(A36/SS400) | 7536 | 21.000 | 158.256.000 |
Tấm 3x1500x6000(Q345/A572) | 247,3 | 21.000 | 5.193.300 |
Tấm 4x1500x6000(Q345/A572) | 282,6 | 21.000 | 5.934.600 |
Tấm 5x1500x6000(Q345/A572) | 353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6x1500x6000(Q345/A572) | 423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Quy cách thép tấm Đồng Nai
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá tấm
(đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000
(A36/SS400) |
1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000
(A36/SS400) |
2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000
(Q345/A572) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000
(Q345/A572) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000
(Q345/A572) |
1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000
(Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000
(Q345/A572) |
2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000
(Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000
(Q345/A572) |
3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000
(Q345/A572) |
3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000
(Q345/A572) |
4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572) |
471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000
(Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000
(Q345/A572) |
753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000
(Q345/A572) |
942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000
(Q345/A572) |
1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000
(Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000
(A36/SS400) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000
(A36/SS400) |
2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000
(A36/SS400) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm Đồng Nai
Phụ thuộc vào kho dự trữ phôi thép và kết quả thu được từ quốc gia lớn nhất trên toàn thế giới là Trung Quốc. Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để đáp ứng nhu cầu chỉ phục vụ được 10 – 15 % yêu cầu. Dự đoán sản lượng phôi thép sẽ phát triển hơn nữa.
Ứng dụng của thép tấm Đồng Nai
Thép tấm Đồng Nai thường được sử dụng trong ngành cơ khí, trung tâm phân phối, xưởng sản xuất và giá kho để hàng. Thép tấm mạ kẽm thường được sử dụng trong các doanh nghiệp ô tô, xe tải và xe lửa.
Thép tấm thường được sử dụng trong các doanh nghiệp phát triển, bến tàu…, các công trình dân dụng và công trình chung cư, nhà lắp ghép, nhà máy điện nhiệt, hệ thống điều hòa khí hậu, máy giặt quần áo, tủ lạnh, v.v.v.
Tiếp theo là phần lưu ý khi cất thép tấm nói riêng và các mặt hàng sắt thép nói chung: Không bảo quản thép tấm ở những nơi có nhiệt độ cao, nước đọng, gần những nơi có chất tổng hợp có tính phá hủy ăn mòn.
Thép tấm được xếp lớp đều đặn, chắc chắn trên sàn nhà, thiết bị, vật dụng hoặc ở nơi xa. Kê cao Khoảng 10cm bắt đầu từ giai đoạn đầu. Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 mm, cứ 100 thanh hoặc một tấn thì nên đặt gỗ đệm. Cách ra một khoảng cách, ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng.
Lý do nên chọn thép tấm Ngọc Đức tại Tỉnh Đồng Nai
Thép tấm Đồng Nai tại công ty Ngọc Đức là đơn vị chuyên cung cấp các dòng thép đáng tin cậy hiện nay tại Tỉnh Đồng Nai như thép Hòa Phát, Hoa Sen.
Vì vậy, Quí Khách Hàng hoàn toàn yên tâm về giá thành cũng như chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Với tư duy không ngừng đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, chúng tôi mang lại chi phí tốt nhất, sơ bộ nhất cho bạn.
Hình thức vận chuyển thật sự chuyên nghiệp theo yêu cầu
Ngoài ra công ty thép tấm Ngọc Đức tại Đồng Nai còn cung cấp các loại thép hình, thép hộp, .v.v.v.. chất lượng đạt chuẩn, giá thành tốt nhất.
Thép tấm Ngọc Đức rất hân hạnh được phục vụ Quí Khách Hàng tại Tỉnh Đồng Nai, sát cánh cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi hotline 0933.628.068 để được tư vấn và báo bảng giá mới nhất, hoàn toàn miễn phí.