Thép tấm chịu nhiệt SB410/ SB450/ SB480 thuộc tiêu chuẩn Nhật JIS G3103
Những tấm thép chịu nhiệt SB410/SB450/SB480 là sự lựa chọn tuyệt vời cho những công trình cần chịu được nhiệt độ cao. Chúng được làm từ carbon và hợp kim molypden, giúp cho chúng có khả năng chịu lực và áp lực tuyệt vời. Chúng có thể được sử dụng trong những công nghiệp như hóa dầu và cung ứng nước, như là nồi hơi, bình chịu áp lực hoặc lò nhiệt. Tuy nhiên, chúng không phù hợp cho những mục đích có nhiệt độ thấp, như phòng khách. Chúng thuộc tiêu chuẩn Nhật JIS G3103.
Thép tấm đúc của chúng ta có một quy cách đặc trưng về kích thước, chất lượng và xuất xứ. Với độ dày từ 6MM đến 300MM, chiều dài từ 3000mm đến 12000mm và chiều rộng từ 1500mm đến 2500mm, thép tấm đúc của chúng ta đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp các loại thép tấm nhập khẩu SB410/ SB450/ SB480 với xuất xứ từ Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Hàn Quốc, đảm bảo chất lượng và thành phần hóa học/lý tính tốt nhất.
Thành phần hóa học / lý tính của thép SB410/ SB450/ SB480
Thành phần hóa học SB410
|
||||||
Thép | Phần tử tối đa (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Mơ | |
SB410 | 0,24-0,27 | 0,15 -0,40 | 0,90 | 0,030 | 0,030 |
Mác thép | Tính chất vật lý học | |||
Độ dày | Năng suất | Độ bền kéo | Độ giãn dài | |
SB410 | mm | Min Mpa | Mpa | %% |
t 25 | 225 | 410-550 | 21 | |
25 <t 50 | 225 | 410-550 | 25 |
Thành phần hóa học của thép tấm SB450 | ||||||||||||||
Mác thép | C.% | Mn.% | S. | N | Cu | Nb | Ti. | Si. | P | AL | Cr. | Mơ | Ni | Vi |
SB450 | 0,08-0,2 | 0,90-1,50 | 0,015 | 0,012 | 0,30 | 0,020 | 0,03 | 0,40 | 0,025 | 0,020 | 0,30 | 0,08 | 0,30 | 0,02 |
Mác thép | Độ dày mm | Thành phần hóa học chính của SB410 | |||||
C | Si | Mn | P | S | Mơ | ||
SB 480 | ≤25 | 0,31 | 0,15 – 1,4 | 0.9 -1,20 | 0,035 | 0,04 | – |
> 25 ~ 50 | 0,33 | ||||||
50 | 0,35 |
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SB410/ SB450/ SB480
Mác thép | Thép tấm lò hơi, thép tấm chịu áp lực SB410 – SB450 – SB480 – SPV36 – SPV410 – SBV450 – SBV490… |
Tiêu chuẩn | JIS-G3103 – ASME – BS- EN – GB- DIN – ASTM |
Xuất xứ | Nhật Bản – Trung Quốc – Mỹ – Thụy Điển – Đài loan, VN….. |
Độ dày | 6 mm đến 50mm |
Chiều rộng | 500mm đến 3000mm |
Chiều dài | 1000mm đến 12000mm |
Phân loại thép tấm SB410/ SB450/ SB480, Thép Tấm Chịu Nhiệt
Thép tấm SB410, SB450, SB480 là những loại thép tấm được phân loại theo khả năng chịu nhiệt. Cụ thể, chúng ta có thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Thép tấm cán nóng được đưa vào máy cán nóng với nhiệt độ trên 1000 độ C, tạo ra màu xanh đen với hình dạng giống trái cây và các đường góc cạnh không rất đẹp. Thép tấm cán nguội được cán nguội tại chỗ, tạo ra tấm thép có độ bóng cao, màu sắc tươi sáng, không xộc xệch và các góc cạnh rõ ràng. Để biết thêm chi tiết, hãy liên hệ hotline 0933.62.80.68 để được tư vấn miễn phí và báo giá từ Ngọc Đức.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.