Thép tấm Q345/Q345B/Q345C/Q345D là gì?
Thép tấm Q345 là loại thép cơ khí có cường độ cao và nhỏ hơn về hàm lượng hợp kim. Thép Q345 thường được sử dụng trong xây dựng các tòa nhà, cầu và các công trình khác. Ký hiệu “Q” trong tên của thép có nghĩa là độ dẻo của thép, khoảng 345 MPa. Ký hiệu “B” trong tên cho biết thép này không được dùng để xử lý nhiệt. Nó thường được sử dụng trong trạng thái thép nguyên.
Thép tấm Q345A là loại thép cơ khí có cường độ vừa và có hàm lượng hợp kim nhỏ hơn so với thép tấm Q345D. Nó thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu, tòa nhà và các công trình khác.
Thành phần hóa học thép Q345A bao gồm:
Thép Q345A
+ Carbon: 0.14-0.20%
+ Silicon: 0.55%
+ Manganese: 1.00-1.60%
+ Phosphorus: 0.03%
+ Sulfur: 0.03%
+ Copper: 0.30%
+ Nickel: 0.012%
+ Chromium: 0.30%
+ Molybdenum: 0.08-0.15%
+ Vanadium: 0.02-0.06%
Độ dẻo của thép tấm Q345A khoảng 345 MPa và độ dính khoảng 470 MPa. Thép tấm Q345A không chứa Niobium và Nitrogen.
Cách phân biệt thép tấm Q345A, thép Q345D, thép Q345B và thép Q345C
Thép Q345A và thép Q345D là các loại thép tấm, thường được sử dụng trong xây dựng và các ứng dụng kết cấu khác. Sự khác biệt chính giữa hai loại này là ở thành phần hóa học và tính chất cơ học của chúng.
Thép tấm Q345A có thành phần hóa học bao gồm:
+ Cacbon: 0,14-0,20%
+ Silic: 0,55%
+ Mangan: 1,00-1,60%
+ Phốt pho: 0,03%
+ Lưu huỳnh: 0,03%
+ Đồng: 0,30%
+ Niken: 0,012%
+ crom: 0,30%
+ Molypden: 0,08-0,15%
+ Vanadi: 0,02-0,06%
Thép tấm Q345D có thành phần hóa học bao gồm:
+ Cacbon: 0,14-0,20%
+ Silic: 0,55%
+ Mangan: 1,00-1,60%
+ Phốt pho: 0,03%
+ Lưu huỳnh: 0,03%
+ Đồng: 0,30%
+ Niken: 0,012%
+ crom: 0,30%
+ Molypden: 0,08-0,15%
+ Vanadi: 0,02-0,06%
+ Niobi: 0,05%
+ Nitơ: 0,012%
Về tính chất cơ học, Q345D có cường độ năng suất cao hơn (khoảng 470 MPa) so với Q345A (khoảng 345 MPa). Q345D cũng có độ bền kéo cao hơn (khoảng 630 MPa) so với Q345A (khoảng 470 MPa).
Sự khác biệt chính giữa Q345A và Q345D là Q345D có năng suất và độ bền kéo cao hơn, đồng thời chứa Niobi và Nitơ không có trong Q345A.
Giá thép tấm Q345, Q345B, Q345C và thép Q345D
Thép tấm Q345A
Bảng báo giá thép tấm Q345, Q345B, Q345C và Q345D sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như: nguồn cung cấp, mạng lưới bán hàng, và khu vực. Giá cả sẽ khác nhau tùy thuộc vào số lượng mua, kích thước và độ chính xác yêu cầu. Bạn có thể tìm kiếm các nhà cung cấp thép Ngọc Đức hoặc liên hệ với nhà máy sản xuất thép tấm Ngọc Đức để có thông tin giá cả và các thông tin khác.
Bảng giá thép tấm Q345, Q345B, Q345C, Q345D dưới đây tham khảo
QUY CÁCH THÉP | KG/TẤM | HÀNG Q345A/Q345B/Q345C/Q345D FORMOSA | HÀNG Q345B A572 & SM490 | |||
3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 15.200 | ||||
4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 15.200 | ||||
5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 15.200 | ||||
6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 15.200 | ||||
8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 15.200 | ||||
8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 15.200 | ||||
10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 15.200 | ||||
10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 15.200 | ||||
12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 15.200 | ||||
12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 15.700 | ||||
14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 15.700 | ||||
14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 15.700 | ||||
16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 15.700 | ||||
16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 15.700 | ||||
18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 16.000 | ||||
20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 16.000 | ||||
25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 16.000 | ||||
30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 16.000 | ||||
cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | 16.000 | ||||
cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | 16.000 | ||||
cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | 16.000 |
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá hoàn toàn miễn phí.
Xem thêm bài viết: Thép tấm S355/S355JO/S355JR
Hotline:0933.62.80.68 Mr Ngọc Đức
Email:theptamngocduc@gmail.com