Quy cách của các loại thép hình chữ u
Thép hình u là loại thép có tiết diện hình chữ U. Hình dạng này làm cho nó mạnh hơn và linh hoạt hơn so với các loại thép khác. Hình chữ U cũng làm giảm lượng nhiệt bị giữ lại trong kim loại, giúp làm việc dễ dàng hơn và tăng tuổi thọ của kim loại.
Quy cách của các loại thép hình chữ U thường được thể hiện qua các thông số như kích thước (chiều cao, chiều rộng, độ dày), chiều dài tiêu chuẩn của cây thép, và trọng lượng. Dưới đây là chi tiết về quy cách của các loại thép hình chữ U phổ biến.
Các thông số chính của thép hình chữ U
Chiều cao (H): Khoảng cách từ đáy đến đỉnh của thép hình U, thường được tính bằng mm (millimet).
Chiều rộng cánh (B): Độ rộng của hai cánh chữ U.
Độ dày cánh (t): Độ dày của phần cánh.
Độ dày bụng (d): Độ dày của phần bụng (phần nối hai cánh của chữ U).
Chiều dài tiêu chuẩn: Chiều dài mỗi cây thép thường từ 6m đến 12m, tùy theo yêu cầu và quy cách sản xuất.
Trọng lượng: Trọng lượng của mỗi cây thép có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và độ dày.
Bảng quy cách một số loại thép hình chữ U phổ biến
Ký hiệu thép U | Chiều cao (H) (mm) | Chiều rộng cánh (B) (mm) | Độ dày cánh (t) (mm) | Độ dày bụng (d) (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
U 50 | 50 | 38 | 4.5 | 4 | 6, 12 | 5.0 |
U 65 | 65 | 42 | 4.8 | 4 | 6, 12 | 6.8 |
U 80 | 80 | 45 | 5.0 | 4 | 6, 12 | 8.64 |
U 100 | 100 | 46 | 5.5 | 4.5 | 6, 12 | 10.6 |
U 120 | 120 | 52 | 5.8 | 4.8 | 6, 12 | 13.9 |
U 125 | 125 | 65 | 6.0 | 5 | 6, 12 | 14.4 |
U 140 | 140 | 58 | 6.5 | 5 | 6, 12 | 16.7 |
U 150 | 150 | 75 | 6.5 | 5 | 6, 12 | 18.6 |
U 160 | 160 | 64 | 6.0 | 5 | 6, 12 | 19.9 |
U 180 | 180 | 74 | 6.5 | 5.1 | 6, 12 | 23.4 |
U 200 | 200 | 76 | 7.0 | 5.2 | 6, 12 | 26.9 |
U 250 | 250 | 78 | 7.0 | 5.2 | 6, 12 | 34.6 |
U 300 | 300 | 85 | 7.5 | 6 | 6, 12 | 41.4 |
U 400 | 400 | 100 | 10.5 | 8 | 6, 12 | 65.4 |
Đây là thép hình chữ u được sử dụng cho công trình làm khung sườn nhà xưởng, làm cột, kèo, dầm nhà xưởng vững chắc
Bảng báo giá thép hình chữ u
Dưới đây là bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất với thông tin chi tiết về các kích thước phổ biến. Bảng báo giá cung cấp các thông số kỹ thuật như kích thước, chiều dài, trọng lượng từng cây, giá chưa bao gồm thuế VAT, giá có thuế VAT, và tổng giá từng cây để giúp quý khách dễ dàng so sánh và lựa chọn. Các kích thước từ U 65 đến U 400 đều được cung cấp với độ dày đa dạng, đáp ứng nhu cầu cho nhiều loại công trình khác nhau. Đặc biệt, giá cả được niêm yết rõ ràng và cạnh tranh theo từng loại thép hình U, hỗ trợ khách hàng trong việc tối ưu hóa chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
U 65 x 30 x 3.0 | 6 | 29 | 14.091 | 15.500 | 449.500 |
U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 14.091 | 15.500 | 655.650 |
U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 14.545 | 16.000 | 824.640 |
U 120 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 14.545 | 16.000 | 998.400 |
U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 14.545 | 16.000 | 1.180.800 |
U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 15.455 | 17.000 | 3.794.400 |
U 160 x 64 x 5.0 | 12 | 170.4 | 15.455 | 17.000 | 2.896.800 |
U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 15.455 | 17.000 | 3.549.600 |
U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 15.455 | 17.000 | 3.753.600 |
U 250 x 78 x 7.0 | 12 | 330 | 15.455 | 17.000 | 5.610.000 |
U 300 x 85 x 7.0 | 12 | 414 | 17.818 | 19.600 | 8.114.400 |
U 400 x 100 x 10.5 | 12 | 708 | 17.818 | 19.600 | 13.876.800 |
Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và biến động cung cầu. Để nhận báo giá chính xác nhất và các ưu đãi đặc biệt, vui lòng liên hệ trực tiếp với thông qua hotline 0902.611.938.
Tìm hiểu về các loại thép hình chữ U
Thép hình chữ U là một trong những loại thép hình phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Các loại thép hình chữ U được phân loại chủ yếu dựa trên kích thước và tiêu chuẩn kỹ thuật. Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại thép hình chữ u
Phân loại thép hình chữ U theo kích thước
Thép hình chữ U có nhiều kích thước, đáp ứng đa dạng nhu cầu cho các loại công trình từ nhỏ đến lớn. Các loại kích thước phổ biến gồm
Thép chữ U 50, U 65, U 75, U 80 thường được sử dụng trong các công trình dân dụng hoặc những hạng mục không yêu cầu chịu tải quá lớn.
Thép chữ U 100, U 120, U 125, U 140 được sử dụng nhiều trong các công trình lớn hơn, như nhà xưởng, khung nhà tiền chế hoặc các công trình kết cấu thép khác.
Thép chữ U 150, U 160, U 180, U 200 dành cho những kết cấu yêu cầu độ chịu tải cao, dùng trong các công trình hạ tầng lớn.
Thép chữ U 250, U 300, U 400 thép chữ U kích thước lớn, sử dụng cho các công trình quy mô lớn và yêu cầu chịu lực cao như cầu đường, nhà cao tầng, cầu trục, và nhiều công trình công nghiệp.
Ứng dụng trong thực tế của thép hình U
Thép hình chữ U sẽ thể hiện được những ưu điểm của mình, khi được sử dụng trong xây dựng cho nhà phố, nhà xưởng, chung cư, cầu đường, vvv. Xà gồ chữ U là dòng thép không gỉ, nên dòng thép này được dùng để chuyên sản xuất nhà cho các nhà xưởng và sản xuất mái che.
Với tính chất dẻo dai, bền bỉ loại inox chữ u này được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng, nhằm tạo sự vững chắc cho những công trình bền bỉ chịu được tải trọng lớn. Tùy theo từng loại công trình mà sử dụng các loại thép xà gồ U, I, C, Z cho phù hợp với công trình đó.
Ưu điểm của thép hình U
Thép hình chữ U mang lại lợi ích là không bắt lửa (chống cháy), giá cả phải chăng, được làm bằng vật liệu chắc chắn, không bị võng, nhăn, dịch chuyển hoặc uốn cong. Kết cấu thép có khả năng đàn hồi và thân thiện với môi trường.
Tiêu chuẩn của thép hình
Công nhân công ty thép Ngọc Đức Phát đang vận chuyển thép hình chữ u lên xe container (xe công ten nơ) bàn giao cho khách hàng
Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit 3013, SB410, G3101
Mác Thép Của Trung Quốc: Q235, SS400, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit SB410, G3101, …
Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36
Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
Cách vận chuyển thép hình u
Đầu tiên chúng tôi sẽ cắt theo chiều dài có sẵn hoặc theo yêu cầu, số lượng, chiều dài của quý khách đối với tất cả các loại thép. Các dịch vụ hỗ trợ như bốc xếp, cẩu tại chỗ.
Ngoài các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép xây dựng… Ngọc Đức Phát còn là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực thép tấm, các bạn có thể tham khảo để biết thêm thông tin chi tiết tại đây.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ hotline: 0902.611.938.
Hoặc Email:theptamngocduc@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.