Giá thép tấm 2 ly, 3 ly, 5ly, 6ly, 8 ly, 10ly, 12 ly là kim loại đã được cán theo tiêu chuẩn có độ dày khác nhau để tạo thành tấm phẳng. Mặt khác, các tấm thép dày hơn sẽ cứng cáp hơn nhưng cần nhiều thời gian hơn để hàn và lắp ráp. Chúng cũng có xu hướng nặng hơn các tấm thép mỏng khiến chúng kém hiệu quả hơn đối với các ứng dụng kết cấu.
Giá thép tấm 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly
Thép tấm dày 6 ly thường có nhiều loại như thép carbon hoặc thép không gỉ, cho phép các kỹ sư lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu cụ thể của họ. Kim loại này cũng có thể được xử lý bằng các lớp phủ khác như mạ kẽm hoặc sơn hoàn thiện để bảo vệ tốt hơn khỏi bị ăn mòn và hao mòn theo thời gian.
Hầu hết thép tấm sử dụng mác thép tiêu chuẩn A36/SS400. Nhập khẩu từ Ấn Độ, Trung Quốc, Nga. Ngoài ra còn có thép tấm cường độ cao, sử dụng mác thép (SS490B/SM490A/Q345B/S572 – Gr50)
Stt |
Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
1 |
3.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
2 |
4.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
3 |
5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
4 |
5.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
5 |
6.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
6 |
6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
7 |
8.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
8 |
8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
9 |
10ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
10 |
10ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
11 |
12ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
12 |
12ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
13 |
14ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
14 |
14ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
15 |
15ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
16 |
15ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
17 |
16ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
18 |
16ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
19 |
18ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
20 |
18ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
21 |
20ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
22 |
20ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
23 |
60ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
24 |
70ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
25 |
80ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
26 |
90ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
27 |
100ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
28 |
110ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
29 |
150ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
30 |
170ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
giá thép tấm ss400 2 ly, 3 ly, 5ly, 6ly, 8 ly, 10ly, 12 ly
Quy cách thép tấm ly | Tỷ Trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 | 24.500 | 8.655.850 |
Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572) |
706,5 | 24.500 | 17.309.250 |
Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572) |
471 | 24.500 | 11.539.500 |
Tấm 5x1500x6000
(Q345/A572) |
353,3 | 24.500 | 8.655.850 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000
(ss400) |
380,3 | 24.500 | 9.317.350 |
Thép tấm dày 1.5 ly, 2 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly được ứng dụng như thế nào?
Ngày nay, thép tấm dày ngày càng trở nên phổ biến đối với các kỹ sư và chuyên gia xây dựng do khả năng cung cấp vật liệu bền, chắc cho các dự án quy mô lớn. Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của thép tấm dày là thép tấm có độ dày từ 2ly đến 65ly. Vật liệu linh hoạt này có nhiều ứng dụng trong cả môi trường công nghiệp và thương mại.
Lợi ích
Lợi ích rõ rệt nhất mà thép tấm dày từ 2 đến 65 ly mang lại chính là độ bền và chắc chắn. Loại tấm này được thiết kế để chịu được nhiệt độ, áp suất và độ mài mòn khắc nghiệt, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng ở những khu vực dễ bị thiên tai hoặc các điều kiện nguy hiểm như nhà máy hoặc nhà máy hóa chất lọc dầu.
Khi được áp dụng đúng cách, vật liệu này cũng có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc như cầu hoặc nền tảng ngoài khơi đòi hỏi mức độ an toàn và bảo vệ cao khỏi sự ăn mòn.
Xem thêm bài viết: Bảng giá thép tấm cập nhật 2023
Ngọc Đức uy tín vượt trội trong việc cung cấp thép tấm các loại từ 1.5 ly đến 50 ly trên toàn quốc. Ngoài ra công ty chúng tôi còn phát triển Thép tiền chế, Thép định hình, Lưới B40, Thép Việt Nhật, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật, Lưới thép hàn, Tôn Hoa Sen, v.v.v.
Ứng dụng
Các tấm thép có độ dày 1.5 ly, 2 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến nhất do đặc tính có thể mài mòn tốt của chúng. Trong suốt quá trình tồn tại và vai trò của các lợi ích cơ học thể hiện rõ ràng với nhiều loại vật liệu khác nhau.
Thép được tạo ra dựa trên thực tế có phần cơ bản là sắt và cacbon để tăng độ cứng. Việc bổ sung một số hóa chất đặc biệt vào thép giúp cải thiện độ bền và giúp quá trình tương tác phát triển trở nên đơn giản hơn. Thép được tạo ra bằng cách nung nóng và làm nguội kim loại ở trạng thái nóng chảy, tạo ra vật liệu chắc và bền.
Thép được sử dụng cho hàng ngàn mặt hàng từ ô tô đến tòa nhà chọc trời vì nó bền, rẻ và dễ sản xuất. Nhưng thép cũng là một nguồn gây ô nhiễm. Sản xuất thép tạo ra hàng triệu tấn carbon dioxide, một loại khí nhà kính gây ra sự nóng lên toàn cầu.
Đặc điểm
– Đặc điểm hình dạng thể hiện qua tương tác mặt bằng của thép tấm được phân chia thành 2 mô hình cơ bản: thép tấm nóng và thép tấm nguội.
– Đặc tính thể hiện bằng độ dày thép được phân chia thành nhiều loại độ dày khác nhau, từ 1,5 ly đến 50 ly.
Một lớp thép cuộn được ép thành tấm được gọi là tấm kính. Khi áp dụng cho các ứng dụng cụ thể, thép có thể có nhiều độ dày và kích thước.
Ưu điểm của thép tấm 1.5 ly, 2 ly, 4 ly, 5ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, và 20ly
Thép tấm có độ dày từ 4 đến 20 ly là một lựa chọn tuyệt vời cho nhiều dự án xây dựng và kỹ thuật do độ bền và tuổi thọ vượt trội của nó. Một trong những loại thép tấm dày phổ biến hiện nay là thép tấm 6ly. Độ dày này có nhiều ưu điểm hơn so với các tùy chọn tấm mỏng hơn, nhờ diện tích bề mặt lớn hơn và khả năng chịu tải mạnh hơn.
Diện tích bề mặt nâng cao có nghĩa là bạn không cần nhiều vật liệu để tăng các yêu cầu thiết kế tương tự. Nhiều vật liệu được sử dụng hơn trong mỗi dự án, dẫn đến các cấu trúc có phần thân chắc chắn và cứng cáp hơn so với các vật liệu mỏng hơn cho phép. Hơn nữa, các tấm dày từ 4 ly đến 20 ly thường dễ chế tạo hơn các tấm dày hơn vì chúng tiêu tốn ít năng lượng hơn trong quá trình sản xuất, điều này giúp giảm chi phí sản xuất.
Các ưu điểm
– Đơn giản để theo kịp, cao cấp, không bị ảnh hưởng bởi các tác động sinh thái, khí hậu và các hoàn cảnh khắc nghiệt khác nhau.
– Có nhiều kích thước đặc biệt, phù hợp với một số loại Ghi chú Kỳ lạ của Khách hàng.
– Trung tâm có thể chịu được gánh nặng lớn, ít bị biến dạng vô tận khi sử dụng.
– Trang nhã và trang trí đặc biệt, làm cho tác phẩm trở nên đáng yêu và thú vị.
Ứng dụng trong thực tế
Thép tấm ly được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng trong cuộc sống, ví dụ như:
– desgin thông dụng: có tác dụng làm bậc tam cấp, làm đệm lót đường, làm đệm lót sàn, v.v.v.
– Phát triển dùng để làm phương tiện vận chuyển hàng hóa, phụ tùng xe tải, xe cẩu, v.v.v.
– Ứng dụng trong công nghiệp: đóng tàu, đóng thuyền, đóng sà lan, chế tạo nội thất phụ tùng xe tải, v.v.v.
– Được áp dụng trong lắp ráp nhà ở, nhà máy sản xuất, các hạng mục phát triển, nhà lắp ráp sẵn, v.v.v. Dường như có rất nhiều ứng dụng đặc biệt khác.
Nên mua thép tấm 1.5 ly, 2 ly, 4 ly, 5ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly ở đâu?
Hiện nay, các điểm bán thép tấm đa dạng, hàng nhái, hàng kém chất lượng ảnh hưởng rất lớn đến khách hàng. Hãy cùng Ngọc Đức tham khảo một vài mẹo nhỏ để có thể mua và chọn được sản phẩm chất lượng với giá hợp lý nhé!
– Tìm mua sản phẩm có thương hiệu lớn như Ngọc Đức, Hoa Sen, Hòa Phát để mua sản phẩm từ nhà cung cấp đáng tin cậy.
– Trước khi bạn mua hàng, hãy kiểm tra giá để chọn nơi có giao dịch tốt nhất.
– Xác minh sản phẩm phù hợp với tiêu chí chọn loại chính. Cần phải khảo sát mô hình để đảm bảo rằng nó lên mã.
Thép tấm Kod tự hào được vinh danh là một thương nhân nổi tiếng trong ngành thép và sắt, đồng thời sẵn sàng cung cấp cho bạn những con số chính xác ngay lập tức, dựa trên trung tâm phân phối nội bộ và sự hỗ trợ liên tục của chúng tôi. Khách hàng có giá trị của chúng tôi được đảm bảo mức giá tốt nhất. Giúp giảm thiểu tối đa chi phí cũng như thời gian dù bạn ở bất kỳ đâu trên toàn quốc.
Mọi thông tin tư vấn và mua hàng, hotline: 0933. 62. 80. 68 hoặc Email: theptamngocduc@gmail.com