Thép hình V là gì?
Thép hình V còn gọi là thép mũi nhọn, loại thép có hình dạng góc 90 độ với các kích thước cánh có thể đồng đều hoặc không đồng đều. Thép V có cấu trúc tương tự được gọi là thép L, thường được sử dụng trong ngành đóng tàu.
Đặc điểm của thép hình chữ V
Thép hình V có độ cứng và khả năng thích ứng cao, dễ dàng cắt, hàn, khoan và tạo hình. Điều này giúp khách hàng có thể yêu cầu cắt theo kích thước mong muốn khi mua và sử dụng.
Đa dạng chủng loại
Thép hình V trong nước, như thép V Ngọc Đức, Hòa Phát, Pomina, Vina Kyoei, thường có màu xanh xám, trong khi thép nhập khẩu có lớp bề mặt màu vàng do tiếp xúc với môi trường biển.
Ưu điểm nổi bật
Thép V có khả năng chịu xoắn vừa phải và chống mài mòn cao, đặc biệt khi được nhúng nóng điện hóa.
Tính chất cơ học
– Năng suất: 36.000 PSI
– Độ bền kéo: 58.000 PSI
– Độ giãn dài: 20%
– Độ cứng: 133
– Điểm nóng chảy: 2600°F
===>> Bài viết bảng giá thép tấm ss400 mới nhất hôm nay.
Khả năng chịu lực
Thép hình V có khả năng chịu lực lớn, không biến dạng khi va đập, chịu được sức căng và trọng lượng lớn. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn, phát triển nhà máy và kết cấu thép tiền chế.
Giá thép hình chữ V, chủng loại và kích thước
Thép V có nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, bao gồm thép V thường và thép V nhúng nóng. Thép V nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển và các loại axit khác.
Ứng dụng của thép hình chữ V
– Đóng tàu: Khả năng chống mài mòn cao giúp thép V phù hợp với môi trường biển.
– Kết cấu thép tiền chế và nhà ở thông thường.
– Nội thất và các công trình dân dụng: Tường phòng thủ, lan can cầu thang, sân thượng.
Kích thước phổ biến của thép hình chữ V
Các kích thước thông dụng của thép hình V bao gồm: V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, với độ dày khác nhau.
Bảng giá thép hình chữ V
Quy cách thép V | Độ dày (ly) | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
V25x25 | 1.5 | 103,000 |
2.0 | 115,000 | |
2.5 | 120,000 | |
3.0 | 163,000 | |
V30x30 | 2.0 | 123,500 |
2.5 | 141,600 | |
3.0 | 165,700 | |
3.5 | 189,500 | |
V40x40 | 2.0 | 165,700 |
2.5 | 194,500 | |
3.0 | 249,500 | |
3.5 | 283,600 | |
4.0 | 315,200 | |
V50x50 | 2.0 | 273,200 |
2.5 | 284,800 | |
3.0 | 295,000 | |
3.5 | 337,800 | |
4.0 | 383,500 | |
4.5 | 450,300 | |
5.0 | 497,800 | |
V63x63 | 4.0 | 496,000 |
4.5 | 618,000 | |
5.0 | 731,000 |
Thép hình V đạt tiêu chuẩn
Để đảm bảo chất lượng, khách hàng nên lựa chọn thép từ các nhà cung cấp uy tín và kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm trước khi mua.
Đơn vị cung cấp thép V hàng đầu
Ngọc Đức là một trong những đơn vị cung cấp thép V uy tín với giá thành cạnh tranh. Để biết thêm thông tin và nhận báo giá, khách hàng có thể liên hệ qua số điện thoại: 0933.62.80.68 hoặc email: theptamngocduc@gmail.com.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.