Đặc điểm nhận diện thép U120
Thép U120 có khả năng chịu tải tốt, ít biến dạng, dễ dàng gia công và lắp đặt trong nhiều loại công trình.
- Mặt cắt chữ u, với hai cạnh bên song song và đáy phẳng.
- Chiều cao thân cố định 120mm, nhưng bề rộng cánh và độ dày có thể thay đổi tùy loại.
- Thường có chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m/cây.
- Bề mặt thép đen hoặc mạ kẽm để chống ăn mòn.
Ứng dụng của thép hình u120 trong thực tế
Thép hình u120 có mặt trong hầu hết các lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt.
Trong ngành xây dựng
- Làm dầm chịu lực cho các công trình cao tầng, cầu đường.
- Gia cố nền móng, khung sườn nhà tiền chế, nhà xưởng.
- Kết cấu thép trong nhà thép tiền chế.
- Hỗ trợ hệ thống cửa cổng, lan can, hàng rào bảo vệ.
Trong ngành cơ khí chế tạo
- Khung sườn xe tải, xe container, tàu thuyền.
- Gia công máy móc công nghiệp.
- Chế tạo giàn khoan, khung kết cấu cho thiết bị nặng.
Trong công trình dân dụng
- Làm mái che, cầu thang, cửa sắt, cổng rào, nhà kho.
- Khung giàn cho các công trình nội thất, quảng cáo.
Bảng quy cách thép hình u120
Dưới đây là bảng quy cách tiêu chuẩn của thép hình u120
Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
---|---|---|---|
120 x 50 x 4.0 | 6 | 6.92 | 41.52 |
120 x 50 x 5.0 | 6 | 9.30 | 55.80 |
120 x 50 x 5.2 | 6 | 9.33 | 56.00 |
120 x 48 x 3.5 | 6 | 7.17 | 43.00 |
Lưu ý: Trọng lượng có thể chênh lệch nhẹ tùy theo nhà sản xuất.
Phân loại thép hình u120
Thép hình u120 được chia theo tiêu chuẩn sản xuất và nguồn gốc xuất xứ.
Theo tiêu chuẩn sản xuất
- Thép U120 tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36): Chịu lực cao, độ bền tốt, phù hợp xây dựng.
- Thép U120 tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101 – SS400): Chất lượng ổn định, chịu tải tốt.
- Thép U120 tiêu chuẩn Trung Quốc (Q235B): Giá thành hợp lý, ứng dụng rộng rãi.
- Thép U120 tiêu chuẩn Nga (GOST CT3): Cứng cáp, phù hợp ngành cơ khí.
Theo nguồn gốc xuất xứ
- Thép u120 nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu.
- Thép u120 sản xuất trong nước: Pomina, Hòa Phát, Nguyễn Minh, Xuyên Á.
Ưu điểm của thép hình u120
✔ Khả năng chịu lực tốt, ít biến dạng.
✔ Độ bền cao, chống ăn mòn và oxy hóa.
✔ Dễ dàng gia công, cắt hàn, lắp ráp.
✔ Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí cho công trình.
Bảng giá thép hình u120 mới nhất
Dưới đây là bảng giá giúp khách hàng năm bắt rõ hơn về giá thép hình u120 để tham khảo
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|
Thép U120 SS400 | 55.80 | 1.580.000 – 1.700.000 |
Thép U120 A36 | 56.00 | 1.600.000 – 1.750.000 |
Thép U120 Q235B | 41.52 | 1.300.000 – 1.450.000 |
Thép U120 CT3 | 43.00 | 1.350.000 – 1.500.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời điểm. Liên hệ Ngọc Đức Phát (0902.611.938 | theptamngocduc.com@gmail.com) để nhận báo giá chi tiết hoặc tham khảo thêm bảng giá thép hình u mới nhất tại đây.
Hướng dẫn lựa chọn thép hình u120 chất lượng
- Kiểm tra chứng nhận CO, CQ để đảm bảo nguồn gốc.
- Kiểm tra bề mặt thép: Không bị rỉ sét, cong vênh.
- Chọn đúng tiêu chuẩn thép theo mục đích sử dụng.
Hướng dẫn bảo quản và sử dụng thép hình u120
Cách bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh nước mưa để hạn chế rỉ sét.
- Dùng sơn chống gỉ nếu cần lưu trữ lâu dài.
- Không để thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất để tránh hút ẩm.
Hướng dẫn sử dụng
- Dùng máy cắt plasma hoặc laser để gia công chính xác.
- Sử dụng bulông hoặc hàn để kết nối chắc chắn.
- Lựa chọn độ dày phù hợp để đảm bảo độ chịu tải.
Nhà cung cấp thép hình u120 uy tín
Ngọc Đức Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép u120 chính hãng, giá tốt tại Việt Nam.
Dịch vụ cung cấp thép hình u120
✔ Cung cấp thép U120 chuẩn ASTM, JIS, Q235B.
✔ Nhận gia công cắt quy cách theo yêu cầu.
✔ Vận chuyển tận nơi trên toàn quốc.
📞 Hotline: 0902.611.938
📧 Email: theptamngocduc.com@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.