Tổng quan về mác thép hình trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
Mác thép hình là thông số phản ánh thành phần hóa học, cơ tính và khả năng chịu tải của sản phẩm thép kết cấu dạng hình học (H, I, U, V, L…). Mỗi loại mác thép được thiết kế để phục vụ một nhóm nhu cầu kỹ thuật cụ thể. Trong quá trình thiết kế và thi công, việc lựa chọn đúng mác thép hình giúp tối ưu hóa chi phí, đảm bảo tuổi thọ công trình và tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Khái niệm mác thép hình và vai trò trong kết cấu
Mác thép là tên gọi hoặc ký hiệu phản ánh thành phần hợp kim và tính chất cơ học của thép. Trong thép hình, mác thép thường đi kèm với dạng tiết diện hình học như H200×200 hoặc U100, giúp kỹ sư lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp với yêu cầu kết cấu. Mác thép không chỉ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực mà còn liên quan đến khả năng hàn, gia công, uốn cong và chống ăn mòn của vật liệu trong từng môi trường sử dụng cụ thể.
Phân loại tiêu chuẩn mác thép hình theo các hệ thống quốc tế
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): SS400, SM490…
JIS G3101 – SS400 là mác thép phổ biến nhất tại Việt Nam, đặc biệt trong kết cấu dân dụng. Nó có khả năng chịu lực tốt, dễ hàn cắt và giá thành hợp lý. SM490 lại có độ bền cao hơn, dùng trong kết cấu nặng như cầu trục, dầm chính.
Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): A36, A572…
A36 là mác thép cacbon có độ dẻo cao, được dùng rộng rãi trong các công trình yêu cầu kết nối linh hoạt. A572 thuộc nhóm thép cường độ cao, thích hợp cho những công trình quy mô lớn, tải trọng cao.
Tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235, Q345…
Q235 tương đương SS400, được dùng phổ biến trong sản phẩm nhập khẩu. Q345 là mác thép có cường độ tốt, có thể thay thế SM490 trong nhiều trường hợp, tuy nhiên cần chú ý đến độ ổn định về nguồn gốc và tiêu chuẩn kiểm định.
Tiêu chuẩn châu Âu: S235, S355…
S235 và S355 nằm trong nhóm EN 10025, được dùng trong các dự án xuất khẩu hoặc công trình yêu cầu chứng chỉ châu Âu. Độ bền cao, kiểm soát chất lượng chặt chẽ, tuy nhiên giá thành thường cao hơn các tiêu chuẩn khu vực châu Á.
Cấu trúc và đặc điểm kỹ thuật của các loại thép hình thông dụng
Các loại thép hình không chỉ khác biệt về hình dạng mặt cắt mà còn được thiết kế tối ưu theo từng chức năng chịu lực trong kết cấu. Sự kết hợp giữa hình học và mác thép giúp đảm bảo hiệu quả công trình cả về mặt kỹ thuật lẫn chi phí.
Thép hình chữ H
Cấu tạo và ứng dụng phổ biến trong công trình
Thép hình chữ H có hai cánh rộng và phần bụng dày, tạo nên độ cứng lớn trong hai phương. Chúng được dùng nhiều trong nhà công nghiệp, nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu dầm chính.
Mác thép phù hợp và tính chất cơ học đi kèm
SS400, A36, SM490 là những mác thép thường sử dụng cho H-beam. Với độ bền kéo từ 400 – 490 MPa, thép hình H vừa đảm bảo tính dẻo vừa chịu lực tốt trong mọi điều kiện thi công.
Thép hình chữ I
Khả năng chịu tải và khả năng ứng dụng vượt nhịp
Thép I có hình dáng tương tự H nhưng phần bụng hẹp hơn. Thiết kế này giúp tăng hiệu quả chịu uốn trong kết cấu mái, sàn, khung kèo.
So sánh với thép H và điều kiện sử dụng tối ưu
So với H, thép I tiết kiệm hơn trong những trường hợp không yêu cầu tải trọng ngang lớn. Chúng phù hợp cho nhà dân dụng nhiều tầng hoặc các nhịp nhỏ.
Thép hình chữ U và V
Mô tả chi tiết về kích thước, trọng lượng
Thép hình U có tiết diện giống chữ U, thường có kích thước U100 đến U300. Thép V có góc vuông hoặc đều cạnh, tiết diện từ V40 đến V100. Trọng lượng dao động từ 5 – 35 kg/m tùy kích thước và độ dày.
Ứng dụng trong kết cấu phụ, khung phụ trợ
U và V dùng làm xà gồ, khung đỡ, hệ thống giằng, khung cửa, thiết bị phụ trợ. Chúng thường được kết hợp với các loại thép hộp, thép ống trong các mô hình cơ khí tổng hợp.
Thép hình góc L
Đặc điểm hình học và tiêu chuẩn gia công
Thép góc L có hình dạng vuông góc, chiều dài hai cạnh có thể bằng nhau (L đều) hoặc lệch nhau (L không đều). Loại thép này dễ gia công, bắn vít, hàn nối.
Mác thép hình L thường dùng trong nội thất công nghiệp
Thường dùng SS400, Q235, A36 cho kết cấu nhẹ, khung bàn máy, thiết bị phụ trợ trong nhà xưởng, nhà máy cơ khí.
Ứng dụng thực tế của mác thép hình theo từng ngành
Mỗi loại công trình sẽ yêu cầu những tiêu chuẩn và thông số mác thép khác nhau để đảm bảo hiệu suất, an toàn và tiết kiệm.
Công trình dân dụng
Khung nhà tiền chế, móng cọc, sàn bê tông cốt thép
Trong các công trình nhà dân dụng hoặc nhà lắp ghép, thép hình H, I với mác SS400 hoặc Q235 được sử dụng rộng rãi nhờ dễ thi công, giá thành tốt, phù hợp nhiều địa hình.
Công trình công nghiệp
Nhà xưởng, cầu trục, giàn thép, silo chứa nguyên liệu
Các kết cấu yêu cầu tải trọng lớn thường dùng SM490, A572 hoặc Q345 để đảm bảo độ ổn định, chống rung và chịu được môi trường ăn mòn (như nhà máy hóa chất, cơ khí nặng).
Ngành cơ khí chế tạo
Kết cấu máy móc, bệ đỡ, khung thiết bị đặc chủng
Thép hình nhỏ, có độ chính xác cao như V, L hoặc U được ứng dụng trong khung máy, bệ đỡ thiết bị, xe chuyên dụng, thiết bị cơ giới…
Mác thép hình chi tiết và đầy đủ
Mác thép | Tiêu chuẩn | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Thành phần hóa học | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | JIS G3101 | 245 | 400 | C ≤ 0.25%, Mn ≤ 1.4% | Kết cấu xây dựng, nhà thép tiền chế |
SS490 | JIS G3101 | 325 | 490 | C ≤ 0.25%, Mn ≤ 1.6% | Kết cấu chịu lực cao, cột dầm |
SS540 | JIS G3101 | 400 | 540 | C ≤ 0.3%, Mn ≤ 1.6% | Cầu, dầm lớn |
Q235 | GB/T 700 | 235 | 370-500 | C ≤ 0.22%, Mn ≤ 1.4% | Kết cấu thông thường |
Q345 | GB/T 1591 | 345 | 470-630 | C ≤ 0.20%, Mn ≤ 1.7% | Nhà cao tầng, cầu, khung giàn |
Q420 | GB/T 1591 | 420 | 540-710 | C ≤ 0.20%, Mn ≤ 1.7% | Cầu, công trình công nghiệp nặng |
S235JR | EN 10025-2 | 235 | 360-510 | C ≤ 0.17%, Mn ≤ 1.4% | Công trình dân dụng, cầu đường |
S275JR | EN 10025-2 | 275 | 410-560 | C ≤ 0.21%, Mn ≤ 1.5% | Kết cấu chịu tải trung bình |
S355JR | EN 10025-2 | 355 | 470-630 | C ≤ 0.24%, Mn ≤ 1.6% | Kết cấu chịu tải nặng, nhà thép |
A36 | ASTM A36 | 250 | 400-550 | C ≤ 0.26%, Mn ≤ 1.03% | Thép kết cấu phổ thông |
A572 Gr.50 | ASTM A572 | 345 | 450-620 | C ≤ 0.23%, Mn ≤ 1.35% | Dầm, cột, cầu, giàn |
A992 | ASTM A992 | 345 | 450-620 | C ≤ 0.23%, Mn ≤ 1.5% | Thép dầm I, khung thép xây dựng |
CT3 | TCVN 1765-85 | 235 | 370-500 | C ≤ 0.22%, Mn ≤ 1.4% | Thép xây dựng thông thường |
C45 | TCVN 1766-87 | 450 | 600-800 | C ~ 0.45% | Chi tiết máy, trục, bánh răng |
20MnSi | TCVN 1651-85 | 400 | 500-650 | Mn ~ 1.2-1.6%, Si ~ 0.4-0.6% | Kết cấu chịu lực động, lò hơi |
Bảng giá mác thép hình mới nhất 2025 tại Ngọc Đức Phát
Bảng giá chi tiết từng loại, từng mác thép theo kg/m
Loại thép | Kích thước | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
H200×200 | SS400 | 30.6 | 17.000 | |
I150 | A36 | 14.0 | 16.500 | |
U100 | Q235 | 10.3 | 16.000 | |
V50×50 | SS400 | 5.0 | 16.200 |
Lưu ý về biến động giá theo thị trường và chính sách chiết khấu
Giá thép có thể biến động theo ngày và khối lượng đơn hàng. Công ty áp dụng chiết khấu từ 2–5% cho đơn hàng >10 tấn. Mức chiết khấu và thời gian giao hàng sẽ được tư vấn cụ thể khi khách hàng gọi 0902.611.938.
Hình thức mua hàng và chi phí vận chuyển
Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM
Khách hàng trong nội thành TP.HCM sẽ được miễn phí giao hàng trong vòng 24 giờ làm việc.
Chính sách chiết khấu theo số lượng đơn hàng
Đơn hàng từ 5 tấn trở lên được hưởng ưu đãi vận chuyển ngoài tỉnh và hỗ trợ phí nâng/hạ hàng.
Lợi ích khi lựa chọn đúng mác thép hình cho công trình
Tối ưu chi phí xây dựng và thời gian thi công
Giảm hao hụt vật liệu, tăng độ bền kết cấu
Chọn đúng mác thép giúp tránh dư thừa hoặc thiếu tải trọng, giảm chi phí sửa chữa về sau và tăng tuổi thọ công trình.
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn
Đáp ứng đúng thiết kế và yêu cầu kiểm định xây dựng
Việc dùng đúng mác thép theo hồ sơ thiết kế là yêu cầu bắt buộc trong nghiệm thu và hoàn công công trình.
Tại sao nên chọn Công Ty TNHH TMDV Ngọc Đức Phát là nhà cung cấp mác thép hình
Hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng
Quy trình cung ứng khép kín từ tư vấn đến vận chuyển
Đội ngũ giàu kinh nghiệm, chuyên hỗ trợ kỹ thuật chọn mác thép và cắt theo yêu cầu chính xác, nhanh chóng.
Cam kết chất lượng và nguồn gốc rõ ràng
Chứng chỉ CO, CQ đi kèm mỗi lô hàng
Tất cả sản phẩm do Ngọc Đức Phát cung cấp đều có hóa đơn VAT, giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ) minh bạch.
Hợp tác với các nhà máy Posco, Pomina, Formosa…
Nguồn hàng ổn định, có thể đặt riêng theo dự án lớn hoặc hợp đồng định kỳ.
Dịch vụ hỗ trợ tận nơi và tư vấn kỹ thuật chuyên sâu
Đội ngũ kỹ sư chuyên môn tư vấn chọn mác thép phù hợp công trình
Công ty cung cấp giải pháp tối ưu theo bản vẽ kỹ thuật, hỗ trợ lên phương án sơ bộ nếu khách hàng chưa có kết cấu chính thức.
Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu và giao hàng trong ngày
Cắt chính xác theo barem kỹ thuật, giao hàng bằng xe cẩu, xe tải chuyên dụng nhanh chóng, đúng lịch trình.
Thông tin liên hệ và đặt hàng mác thép hình
Mọi thông tin liên quan đến thép hình vui lòng liên hệ Công Ty TNHH TMDV Ngọc Đức Phát để được tư vấn và báo giá hoàn toàn miễn phí.
Hotline: 0902.611.938
Gmail: theptamngocduc.com@gmail.com
Địa chỉ: Số 981 Phạm Văn Bạch – KP 13 – Phường 12 – Quận Gò Vấp – Thành Phố Hồ Chí Minh – Việt Nam