Thép tấm là gì?
Thép tấm là vật liệu phổ biến được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng công trình các tòa nhà đến cầu đường, sản xuất công nghiệp, ô tô và nhiều lĩnh vực khác. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu giá cả của thép tấm Ngọc Đức để có cái nhìn rõ nét hơn về chi phí của dòng thép tấm này.
Thép tấm có rất nhiều dạng và kích thước khác nhau, chúng được chọn tùy theo mục đích sử dụng. Thép tấm có thể được phủ bằng vật liệu khác lên bề mặt như mạ kẽm hoặc để trơn, tuỳ thuộc vào yêu cầu cụ thể.
Giá của thép tấm có thể thay đổi tùy theo nhiều yếu tố như nhà sản xuất, địa phương và giá thị trường. Chi phí cũng sẽ biến đổi theo độ dày của tấm thép; tấm mỏng sẽ rẻ hơn so với tấm dày do trọng lượng nhẹ hơn và quá trình sản xuất đơn giản hơn.
Lưu ý rằng giá thép có thể thay đổi hàng ngày. Để nhận báo giá mới nhất, xin vui lòng liên hệ hotline 0933.62.80.68
Thép tấm
Giá thép tấm như thế nào trên thị trường hiện nay?
Hiện nay, giá thép tấm trên thị trường chứng kiến sự tăng trưởng ổn định, phản ánh nhu cầu tăng cao và sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu. Cập nhật giá mới nhất cho nhiều loại vật liệu và kích thước khác nhau, mang đến cơ hội lựa chọn phong phú cho những người đang tìm kiếm vật liệu chất lượng cao.
Giá của thép tấm có sự thay đổi phụ thuộc vào hợp kim sử dụng và độ dày của tấm thép. Thép tấm nhẹ hơn thường có giá cả hấp dẫn hơn, trong khi giá của thép tấm nặng hơn sẽ cao hơn do chi phí sản xuất gia tăng. Khách hàng nên cân nhắc cả hai yếu tố này khi đưa ra quyết định so sánh các sản phẩm thép từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.
Để có được giá tốt nhất, khách hàng nên xem xét và so sánh giữa các nhà cung cấp, từ hàng tồn kho cho đến các đơn đặt hàng tùy chỉnh. Việc này sẽ giúp đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm thép tấm đáp ứng mong đợi.
Bảng giá thép tấm tham khảo
Khách Hàng luôn mong muốn mua được thép tấm chất lượng với mức giá hợp lý. Để đáp ứng nhu cầu này, bảng giá thép tấm tham khảo ra đời, mang đến cho khách hàng thông tin chính xác về mức giá, chất lượng và dịch vụ từ nhà cung cấp. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người mua có thể so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Bảng giá thép tấm luôn được cập nhật liên tục, đảm bảo rằng người mua luôn có được thông tin mới nhất về giá cả và chất lượng. Nếu bạn là một nhà xây dựng hoặc người mua thép tấm, hãy tham khảo bảng giá thép mới nhất để đảm bảo lựa chọn tối ưu cho dự án của mình.
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng(Kg) | Giá Kg(đã VAT) | Giá tấm(đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000(A36/SS400) | 706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000(A36/SS400) | 847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000(A36/SS400) | 989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000(A36/SS400) | 1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000(A36/SS400) | 1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000(A36/SS400) | 1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000(A36/SS400) | 1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000(A36/SS400) | 1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000(A36/SS400) | 2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000(Q345/A572) | 706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000(Q345/A572) | 847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000(Q345/A572) | 1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000(Q345/A572) | 1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000(Q345/A572) | 1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000(Q345/A572) | 1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000(Q345/A572) | 2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000(Q345/A572) | 2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000(Q345/A572) | 2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000(Q345/A572) | 3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000(Q345/A572) | 3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000(Q345/A572) | 4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000(Q345/A572) | 471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000(Q345/A572) | 565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000(Q345/A572) | 753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000(Q345/A572) | 942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000(Q345/A572) | 1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000(Q345/A572) | 1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000(Q345/A572) | 1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000(Q345/A572) | 1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000(A36/SS400) | 2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000(A36/SS400) | 2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000(A36/SS400) | 2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 32x2000x6000(A36/SS400) | 3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 35x2000x6000(A36/SS400) | 3297 | 21.000 | 69.237.000 |
Tấm 6x2000x12000(A36/SS400) | 1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000(A36/SS400) | 1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000(A36/SS400) | 1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000(A36/SS400) | 2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm?
– Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng chính, bao gồm tính sẵn có, chi phí sản xuất, giá nguyên liệu, chi phí lao động, quy định chính phủ và nhu cầu của khách hàng.
– Theo dõi tình hình thị trường để định giá sản phẩm phù hợp, với sự biến động mạnh của nhu cầu thép theo tình hình kinh tế.
– Tính toán chi phí vận chuyển khi xác định giá bán cuối cùng cho tấm thép, đảm bảo giá cạnh tranh trên thị trường và kiếm được lợi nhuận.
– Cập nhật bảng báo giá mới nhất để theo dõi tình hình giá thép hiện tại.
– Đánh giá các yếu tố bổ sung có thể ảnh hưởng đến giá thép, như nhu cầu toàn cầu, tỷ giá hối đoái, giá cả hàng hóa, chi phí sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng.
– Chấp nhận mức độ khó khăn trong việc dự đoán giá thép tấm tại bất kỳ thời điểm nào do sự phức tạp của các yếu tố liên quan.
Biến động giá thép tấm theo khu vực
Sự thay đổi giá thép trong các khu vực là một chỉ số quan trọng cho hoạt động của thị trường. Bảng giá mới cung cấp thông tin về xu hướng giá trong các khu vực khác nhau. Dữ liệu chỉ ra rằng giá tổng thể đang tăng, nhưng có sự phân hóa giữa các khu vực.
– Chẳng hạn, giá thép tại Bắc Mỹ giảm do cân bằng cung cầu.
– Tại Châu Âu và Châu Á Thái Bình Dương, giá tăng do nhu cầu từ các dự án lớn như hạ tầng và sản xuất. Tương tự, giá tại Nam Mỹ tăng nhanh chóng do nhập khẩu từ Trung Quốc gia tăng.
Nhìn chung, xu hướng giá thép vẫn chưa ổn định, dù tổng thể có sự ổn định. Do đó, điều quan trọng với người tham gia ngành thép là cập nhật biến động giá các khu vực để điều chỉnh chiến lược phù hợp.
Nguyên liệu đầu vào
Năm 2010, giá quặng sắt và đá vôi, hai nguyên liệu chủ yếu để sản xuất thép, ở mức thấp, giúp John có lợi thế về giá cạnh tranh. Tuy nhiên, sau đó, giá hai nguyên liệu này tăng mạnh, làm tăng chi phí sản xuất thép và giá bán.
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép. Sản xuất thép đòi hỏi công nghệ cao và chi phí lớn. Năm 2019, các nhà máy đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới để cải thiện quá trình và giảm chi phí, nhưng đầu tư này làm tăng giá thành. Các nhà máy còn phải đối mặt với chi phí vận chuyển, nhân công và quản lý.
Thị trường quốc tế
Thị trường quốc tế ảnh hưởng đến giá thép. Trung Quốc, nước sản xuất thép lớn nhất thế giới, đã kéo giá thép thấp. Tuy nhiên, chính sách giảm sản xuất của họ để bảo vệ môi trường và ngăn chặn tràn hàng đã làm tăng giá thép quốc tế.
Chính sách và điều kiện thị trường
Các chính sách và điều kiện thị trường cũng ảnh hưởng đến giá thép. Ví dụ, chính phủ Mỹ đã áp đặt các biện pháp bảo vệ nội địa, giúp các nhà sản xuất thép trong nước có lợi thế cạnh tranh. Điều này làm tăng giá thép trong nước, nhưng cũng gây ra tranh cãi về thương mại và ảnh hưởng đến các thị trường khác.
Phân tích xu hướng thị trường
– Sau khi công bố bảng giá mới nhất, xu hướng thị trường thép cần được phân tích.
– Hiểu rõ xu hướng giá sẽ cung cấp thông tin về tình hình các ngành sử dụng thép.
– Phân tích xu hướng thị trường giúp doanh nghiệp nắm bắt tác động của giá và đưa ra ý tưởng cho việc lập kế hoạch chi phí.
Như vậy, để tiết kiệm chi phí và điều chỉnh chiến lược kinh doanh hiệu quả, các doanh nghiệp trong ngành thép cần theo dõi và phân tích biến động giá thép theo khu vực. Đồng thời, họ cần cân nhắc các yếu tố khác như nguyên liệu đầu vào, chi phí sản xuất, thị trường quốc tế, chính sách và điều kiện thị trường để đưa ra quyết định phù hợp trong từng giai đoạn.
Thép tấm Ngọc Đức – Thương hiệu đứng đầu và nhà cung cấp hàng đầu
Giá thép tấm là yếu tố quan trọng cần quan tâm khi lựa chọn vật liệu xây dựng. Là nhà cung cấp hàng đầu, việc cung cấp bảng giá thép tấm mới nhất trở nên rất cần thiết. Để giúp bạn nắm bắt thông tin, chúng tôi tổng hợp một cái nhìn toàn diện về giá cả thị trường thép hiện nay.
Giá thép có thể biến động phụ thuộc vào các yếu tố như sản lượng, phương pháp sản xuất và loại thép được sử dụng. Địa lý cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm, bởi chi phí vận chuyển và giao hàng.
Thị trường hiện có hai loại thép tấm chính: thép cán nóng và thép cán nguội, phân biệt dựa trên quy trình sản xuất. Mặc dù cùng tên gọi, nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại lại khác nhau.
Ngọc Đức là đại lý chính thức của các nhà sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Thép Đức Đạt Phát, Hòa Phát, Ngọc Đức, Hoa Sen, Việt Đức, v.v.v. Do đó, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng và nguồn gốc khi đặt hàng tại công ty.
Với phương châm đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, chúng tôi mong muốn mang đến giá trị và trải nghiệm độc đáo cho người sử dụng. Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, tiết kiệm và tối ưu, theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài thép tấm, Ngọc Đức còn cung cấp thép hình, thép hộp và thép ống chất lượng cao với giá cả phù hợp.
Chúng tôi mong có cơ hội phục vụ và đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy liên hệ hotline: 0933.62.80.68 để nhận báo giá ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên Ngọc Đức sẵn sàng tư vấn miễn phí cho quý khách hàng.
Bảng giá thép tấm Ngọc Đức dày 1ly đến 60ly tham khảo
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
===>> Hoặc xem thêm bài viết: Giá thép dày 1.5 ly, 2 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 55ly, 60ly
Phân khúc theo nhu cầu hiện tại của thị trường, thì có các dòng thép như:
Đây là thép tấm mạ kẽm
✔ Thép kết cấu chung.
✔ Thép chịu mài mòn.
✔ Thép cường lực.
✔ Thép chống mài mòn, chống sự ăn mòn axit, muối biển, v.v.v.
✔ Thép kháng lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường.
✔ Thép dùng nhiệt độ âm.
✔ Thép kim loại tổng hợp thấp cường chiều cao.
✔ Thép đóng tàu.
✔ Thép kết cấu hàn.
===>> Xem thêm bài viết thép tấm chịu nhiệt
Chống trượt với thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng được tạo ra từ việc cán thép ở nhiệt độ cao dưới dạng tấm, có thể cắt từ cuộn hoặc cán riêng lẻ. Quy trình cán nóng diễn ra ở nhiệt độ trung bình 1000 độ C, tạo ra sản phẩm có màu xanh đen và màu tối. Thép tấm cán nóng đạt chuẩn chất lượng quốc tế như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ với tiêu chí JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M.
Thép tấm cán nóng có nhiều quy cách, bao gồm độ dày từ 3 ly đến 50 ly và chiều ngang từ 750 mm đến 2500 mm. Chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thi công, đóng tàu, làm lót sàn ô tô, bậc thang và sàn di chuyển.
Thép tấm cán nóng có bề mặt xanh đen tối màu, khác biệt so với thép cán nguội có độ sáng và bóng láng. Cạnh viền của thép tấm cán nóng không đẹp và thiếu tính thẩm mĩ. Chúng được tạo từ phôi thép để sản xuất các loại thép hình H, V, I, U và được ứng dụng trong ngành công nghiệp xe hơi, vận tải và tôn lợp.
Ứng dụng của thép tấm phân loại từ quá trình cắt thép thành các kích thước và hình dạng phù hợp với yêu cầu của từng ngành và công việc cụ thể. Trong xây dựng, thép tấm được sử dụng trong dầm cầu, nối thông qua hàn hoặc bulon, đinh tán để tạo kết cấu vững chắc. Trong cơ khí, chúng trở thành thân máy của máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc, v.v. Đối với ngành ô tô, thép tấm được dùng để làm khung, sườn, gầm ô tô và che thùng xe.
Thép tấm chống trượt cho cầu thang
Trong ngành điện, thép tấm được sử dụng để tạo thành các sản phẩm như máy bơm nước, quạt điện, v.v. Ngoài ra, với tính năng vượt trội và đa dạng, thép tấm còn được ứng dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, sơn mạ, và nhiều lĩnh vực khác.
– Trong ngành cơ khí, thép tấm được sử dụng rộng rãi trong kho bãi, nhà xưởng, và giá kệ kho hàng.
– Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong ngành chế tạo ôtô, xe tải, và xe lửa.
– Thép tấm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh, và nhiều sản phẩm khác.
– Trong ngành sản xuất đóng tàu, thép tấm được dùng rộng rãi trong việc tạo ra các bộ phận của tàu, cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
Thép tấm có thể được chọn dựa trên mục đích và yêu cầu sử dụng, với độ dày và kích thước khác nhau phù hợp với nhu cầu của từng ngành công nghiệp và ứng dụng cụ thể. Nhờ những tính năng vượt trội và đa dạng, thép tấm đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực sản xuất và công nghiệp hiện đại.
Những thông tin giá thép tấm giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn
Bảng giá thép tấm
Bảng giá thép mới nhất mang lại nhiều lựa chọn đa dạng cho người mua, đồng thời phản ánh rõ ràng xu hướng thị trường hiện nay. Điều này giúp người mua đưa ra những quyết định thông minh trong việc lựa chọn sản phẩm thép tấm phù hợp với ngân sách của mình.
Quý Khách hàng nên xem xét kỹ lưỡng tất cả các yếu tố nêu trên trước khi đưa ra bất kỳ quyết định mua hàng nào. Điều này sẽ giúp Quý Khách hàng đạt được giá trị tối đa cho khoản đầu tư của mình.
Hotline: 0933.62.80.68 Mr Ngọc Đức
Email:theptamngocduc@gmail.com